E9 - UNIT 8 TOURISM (SKILLS 1)

  • Game Code: 2112161
  •  English     10      Public 1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.)
  •   Play   Study   Slideshow   Share  mrktthanh  10

Share E9 - UNIT 8 TOURISM (SKILLS 1)

Use Class PIN to share Baamboozle+ games with your students. Upgrade

Save to Folder

unit 8 tourism skills 1

  • Phong Nha Cave En Cave (Động Phong Nha - Hang Én)

unit 8 tourism skills 1

  • Thien Duong Cave (Động Thiên Đường)

unit 8 tourism skills 1

  • Sung Sot Cave ( Ha Long Bay) (Hang Sửng Sốt - Vịnh Hạ Long)

unit 8 tourism skills 1

  • Tam Coc - Bich Dong (Tam Cốc Bích Động - Ninh Bình)

unit 8 tourism skills 1

  • Deer Cave (Borneo, Malaysia)

unit 8 tourism skills 1

  • Onondaga Cave (Missouri, USA)

unit 8 tourism skills 1

  • Gouffre Berger Cave (France)

unit 8 tourism skills 1

  • Reed Flute Cave (Guilin, China)

unit 8 tourism skills 1

  • Fingal's Cave (Scotland)

unit 8 tourism skills 1

  • Cave of Crystals (Mexico)

unit 8 tourism skills 1

Sign up for a trial to unlock features.

  • Getting started Unit 7: Recipes and eating habits
  • A closer look 1 Unit 7: Recipes and eating habits
  • A closer look 2 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Communication – Unit 7: Recipes and eating habits
  • Skills 1 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Skills 2 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Looking Back Unit 7: Recipes and eating habits
  • Project Unit 7: Recipes and eating habits
  • Getting started Unit 8: Tourism
  • A closer look 1 Unit 8: Tourism
  • A closer look 2 Unit 8: Tourism
  • Communication Unit 8: Tourism

Skills 1 Unit 8: Tourism

  • Skills 2 Unit 8: Tourism
  • Looking back Unit 8: Tourism
  • Project Unit 8: Tourism
  • Getting started Unit 9: English in the world
  • A closer look 1 Unit 9: English in the world
  • A closer look 2 Unit 9: English in the world
  • Communication Unit 9: English in the world
  • Skills 1 Unit 9: English in the world
  • Skills 2 Unit 9: English in the world
  • Looking back Unit 9: English in the world
  • Project Unit 9: English in the world
  • Getting started Unit 10: Space Travel
  • Communication Unit 10: Space Travel
  • A closer look 1 Unit 10: Space Travel
  • A closer look 2 Unit 10: Space Travel
  • Skills 1 Unit 10: Space Travel
  • Skills 2 Unit 10: Space Travel
  • Looking back Unit 10: Space Travel
  • Project Unit 10: Space Travel
  • Getting started Unit 11: Changing roles in society
  • A closer look 1 Unit 11: Changing roles in society
  • A closer look 2 – Unit 11: Changing roles in society
  • Communication – Unit 11: Changing roles in society
  • Skills 1 – Unit 11: Changing roles in society
  • Skills 2 Unit 11: Changing roles in society
  • Looking back Unit 11: Changing roles in society
  • Project Unit 11: Changing roles in society
  • Getting started Unit 12: My future career
  • A closer look 1 Unit 12: My future career
  • A closer look 2 Unit 12: My future career
  • Communication Unit 12: My future career
  • Skills 1 Unit 12: My future career
  • Skills 2 Unit 12: My future career
  • Looking back Unit 12: My future career
  • Project Unit 12: My future career

Phần Skills 1 sẽ giúp bạn học luyện tập 2 kĩ năng 'speaking' (nói) và 'reading' (đọc) theo chủ đề: Tourism (du lịch), đồng thời cung cấp từ vựng liên quan và thông tin liên quan đến du lịch. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Skills 1 Unit 8: Tourism

Skills 1 - Unit 8: Tourism

1.a Word in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo các nhóm. Tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.)

Famous caves in Viet Nam: (Một số động nổi tiếng của Việt Nam)

  • Phong Nha Cave
  • En Cave (hang Én)
  • Sung Sot Cave (hang Sửng Sốt)
  • Tam Coc - Bich Dong (Ninh Binh)

Famous caves in the world: (Một số động nổi tiếng trên thế giới)

  • Deer Cave (Borneo, Malaysia)
  • Onondaga Cave (Missouri, USA)
  • Gouffre Berger Cave (France)
  • Reed Flute Cave (Guilin, China)
  • Fingal's Cave (Scotland),
  • Cave of Crystals (Mexico)

b. Answer the questions with your own ideas. (Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của bạn.)

  • Where is Son Doong Cave located? ( Vị trí của hang Sơn Đòong?) => Son Doong is located in Quang Binh Province, Viet Nam. (Hang Sơn Đòong nằm ở tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.)
  • When was it discovered? (Nó được phát hiện vào thời gian nào?) => It was discovered in the end of 20 th century. (Nó được khám phá vào cuối thê skir 20)
  • How long is the cave? (Chiều dài của động?) => The cave is nearly 9 kilometers in length. (Hang động dài gần 9 km)

Now read the passage and check the information. (Bây giờ hãy đọc đoạn văn và kiểm tra thông tin.)

Động Sơn Đoong đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi đài phát thanh truyền hình Mỹ phát sóng một chương trình trực tiếp nêu lên những nét đẹp hoành tráng của động trong chương trình " Chào buổi sáng nước Mỹ" vào tháng 5 năm 2015.

Nằm ở tỉnh Quảng Bình, động Sơn Doong được khám quá bởi một người đàn ông tên Hồ Khanh vào năm 1991, và trở nên nổi tiếng trên khắp thế giới vào năm 2009 nhờ vào những người thích khám phá động người Anh do Howard Limbert dẫn đầu. Động này được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm bởi nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới ngọn núi. Nó chứa một số cây măng đá cao nhất thế giới - cao đến 70 mét. Hang rộng hơn 200m, cao 150m và dài gần 9km với những hang động đủ lớn để đặt cả con đường bên trong. Hang Sơn Đoong được công nhận là hang động rộng nhất thế giới bởi BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) và được bầu chọn là một trong những hang đẹp nhất trên Trái Đất bởi BBC (Đài phát thanh truyền hình nước Anh).                                                                                

Vào tháng 8 năm 2013 một nhóm du khách đầu tiên đi tour có hương dẫn viên đã khám phá hang động. Ngay nay cần phải có giấy phép mới được vào hang và số lượng giấy phép là giới hạn. Chỉ 500 giấy phép được cấp cho mùa năm 2015, có hiệu lực tháng 2 đến tháng 8. Sau tháng 8 mưa lớn làm cho mực nước sông tăng và làm cho hang khó có thể mà được tiếp cận.

2. Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers. (Đọc đoạn văn lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi hoặc chọn đúng các đáp án.)

1. What happened in May 2015? (Chuyện gì xảy ra vào thắng 5 năm 2015)

=>The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on ‘Good Morning America’.

2. How was Son Doong Cave formed? (Hang Sơn Đoong được hình thành như thế nào?)

=> By river water eroding away the limestone underneath the mountain.

3. When can tourists explore the cave? (Khi nào thì du khách có thể khám phá hang động?)

=> From February to August.

4. The word "inaccessible" in the passage probably means_____. (Từ "không thể tiếp cận" trong đoạn văn có nghĩ là gì_______)

  • A. should not be accessed (không nên tiếp cận)
  • B. need to be careful (cần phải cẩn thận)
  • C. cannot be reached (không thể đến được)
  • D. may be flooded (có thể bị ngập)

5. From the passage, we know that__________ . (Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng______)

  • A. there is a street inside Son Doong Cave (Có một con đường trong hang Sơn Đoong)
  • B. the cave is always covered with rain water ( Hang động luôn luôn được bao phủ bởi nước mưa)
  • C. few tourists want to come to the cave ( Một nhóm du khách muốn tới hang động
  • D. tourists need permission to explore the cave. (Khách du lịch cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)

3. Which would you like to do most on holiday? Tick (V) three things in the list. (Bạn thích làm nhất trong kì nghỉ lễ? Đánh dấu tick 3 điều trong danh sách dươi đây)

  • explore Son Doong Cave (Khám phá hang Sơng Đoong)
  • climb the Great Wall of China (Leo lên Vạn Lý Trường Thành)
  • visit the Pyramids of Egypt (Thăm quan Kim Tự Tháp ở Ai Cập)
  • go on a wildlife safari to Kenya (Thăm quan cuộc sống thiên nhiên hoang dã ở Kenya)
  • relax on a beach (Thư giãn ở bãi biển)
  • go camping in Cuc Phuong national Park. ( Đi cắm trại ở vườn quốc gia Cúc Phương.)
  • go on an expedition to Mount Everest (Đi thám hiểm ở đỉnh núi Everest.)
  • take an adventure tour to the Arctic (Một chuyến đi du lịch thám hiểm Bắc Cực.)
  • take a sightseeing tour around New York (Một chuyến đi ngắm cảnh vòng quanh New York.)
  • take a Trans-Viet cycling tour. ( Một chuyến du lịch xuyên Việt bằng xe đạp.)

4. Work in groups. Talk about one of choices, trying to persuade your group join you. (Làm việc theo các nhóm. Nói chuyện về một trong số lựa chọn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia với bạn.)

Example: (Ví dụ)

  • A: I'd like to go on a wildlife safari to Kenya as I'm very interested in the natural world and  preservation. You can experience wild animal  in their natural habitat - elephants, hippos, cheetahs,and lions... (A: Tôi muốn tham gia chuyến săn bắn động vật hoang dã vì tôi rất hứng thú với thế giới tự nhiên và khu bảo tồn. Bạn có thể trải nghiệm động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên - voi, hà mã, báo đốm và sư tử,...)
  • B:  I think a cycling tour from the north to the south of Viet Nam with some friends is the best travel at your own pace. You stop whenever and wherever you like. You can enjoy the beauty of different parts of our country and at the same time improve your health... (B: Tôi nghĩ một tour đi du lịch bằng xe đạp từ phía Bắc đến phía Nam của Việt Nam với một số bạn bè là chuyến đi tốt nhất dành cho bạn. Bạn dừng ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bạn thích. Bạn có thể tận hưởng vẻ đẹp của những nơi khác nhau trên đất nước và đồng thời cải thiện sức khỏe...)
  • I’d like to climb and reach the top of the Fansipan. It is the highest mount in Indochine and there is snow in the winter so I want to come here to see the snow and enjoy the local cuisine. (Mình muốn leo đỉnh Phan-si-păng. Nó là đỉnh núi cao nhất ở bán đảo Đông Dương và có tuyết ở đó nên mình muốn đến đó ngắm tuyết và thưởng thức ẩm thực địa phương.)
  • I’m really fond of discovering the Cuc Phuong national Park. There are a wide variety of animals and plants for you to explore. There may be danger when you discover it but this thing just only makes me more exciting. (Mình muốn khám phá vườn quốc gia Cúc Phương. Có rất nhiều loại động thực vật để khám phá. Có thể có nguy hiểm nhưng chính điều này lại  càng làm mình thêm hào hứng.) 

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk lớp 9, giải sgk lớp 9 vnen, trắc nghiệm lớp 9, giáo án lớp 9, tài liệu lớp 9.

Văn mẫu lớp 9 Đề thi lên 10 Toán Đề thi môn Hóa 9 Đề thi môn Địa lớp 9 Đề thi môn vật lí 9 Tập bản đồ địa lí 9 Ôn toán 9 lên 10 Ôn Ngữ văn 9 lên 10 Ôn Tiếng Anh 9 lên 10 Đề thi lên 10 chuyên Toán Chuyên đề ôn tập Hóa 9 Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9 Chuyên đề toán 9 Chuyên đề Địa Lý 9 Phát triển năng lực toán 9 tập 1 Bài tập phát triển năng lực toán 9

Lớp học thêm toán | Trung tâm học toán | Trung tâm luyện thi toán

Trang chủ » Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Skills 1

  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 1 (UNIT 1-2-3): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 1 (UNIT 1-2-3): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Commuication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career -Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Skills

Unit 8 lớp 9: Skills 1 (phần 1 → 4 trang 26 SGK Tiếng Anh 9 mới)

1a. word in groups. name some famous caves …. (làm việc theo các nhóm. tên của một số động ở việt nam và trên thế giới.).

b. Answer the questions with your own ideas. (Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của bạn.)

1. In Quang Binh province.

2. In 1991.

3. Nearly 9km.

Hướng dẫn dịch

Động Sơn Đoòng đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi đài phát thanh truyền hình Mỹ phát sóng một chương trình trực tiếp nêu lên những nét đẹp hoành tráng của động trong chương trình ” Chào buổi sáng nước Mỹ” vào tháng 5 năm 2015.

Được đặt ở tỉnh Quảng Bình, động Sơn Đoòng được khám quá bởi một người đàn ông tên Hồ Khanh vào năm 1991, và trở nên nổi tiếng trên khắp thế giới vào năm 2009 nhờ vào những người thích khám phá động người Anh do Howard Limbert dẫn đầu. Động này được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm bởi nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới ngọn núi. Nó chứa một số cây măng đá cao nhất thế giới – cao đến 70 mét. Hang rộng hơn 200m, cao 150m và dài gần 9km với những hang động đủ lớn để đặt cả con đường bên trong. Hang Sơn Đoong được công nhận là hang động rộng nhất thế giới bởi BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) và được bầu chọn là một trong những hang đẹp nhất trên Trái Đất bởi BBC ( Tổng phát thanh truyền hình nước Anh).

Vào tháng 8 năm 2013 một nhóm du khách đầu tiên đi tour có hương dẫn viên đã khám phá hang động. Ngay nay giấy phép được yêu cầu để đến hang và số lượng giới hạn. Chỉ 500 giấy phép được cấp cho mùa năm 2015, có hiệu lực tháng 2 đến tháng 8. Sau tháng 8 mưa lớn đã làm cho mực nước sông tăng và làm cho hang khó đến được trên diện rộng.

2. Read the passage again and answer the questions, or …. (Đọc đoạn văn lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi hoặc chọn đúng các đáp án.)

1. The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on “Good Morning America”.

2. By river water eroding away the limestone underneath the mountain.

3. From February to August.

3. Which would you like to do most on holiday? …. (Bạn thích làm nhất trong kì nghỉ lễ? Đánh dấu (V) 3 điều trong danh sách dươi đây.)

1. explore Son Doong Cave (v).

2. climb the Great Wall of China.

3. visit the Pyramids of Egypt.

4. go on a wildlife safari to Kenya (v).

5. relax on a beach.

6. go camping in Cuc Phuong national Park.

7. go on an expedition to Mount Everest.

8. take an adventure tour to the Arctic.

9. take a sightseeing tour around New York.

10. take a Trans-Viet cycling tour.

4. Work in groups. Talk about one of choices, trying to persuade your group join you. (Làm việc theo các nhóm. Nói chuyện về một trong số lựa chọn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia với bạn.)

I think a trip to explore Son Doong Cave with some friends must be amazing. I’m really into the natural beauty and preservation for them. We can enjoy the unique landscape there and understand why even an American programme featuring its magnificence. Therefore, we feel proud of our country’s nature.

unit 8 tourism skills 1

  • Trắc nghiệm lớp 3
  • Trắc nghiệm lớp 6
  • Trắc nghiệm lớp 7
  • Trắc nghiệm lớp 8
  • Trắc nghiệm lớp 9
  • Trắc nghiệm lớp 10
  • Trắc nghiệm lớp 11
  • Trắc nghiệm lớp 12
  • Tổng hợp kiến thức
  • Thời trang học sinh
  • Nhạc trữ tình
  • Nhạc cách mạng
  • Nhạc thiếu nhi
  • Thông tư - Nghị định
  • Kiến thức pháp luật
  • Thông tin chung

Lớp 1 - Cánh diều

Tiếng anh 1, tiếng việt lớp 1, lớp 1 - chân trời sáng tạo, lớp 1 - kết nối tri thức, đọc sách online, bộ đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2, giáo án lớp 1, lớp 2 - kết nối tri thức, tiếng việt lớp 2, đạo đức lớp 2, tự nhiên và xã hội lớp 2, hoạt động trải nghiệm lớp 2, tiếng anh lớp 2, âm nhạc lớp 2, lớp 2 - cánh diều, lớp 2 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 2, đề thi các môn lớp 2 - kết nối tri thức, đề thi các môn lớp 2 - cánh diều, đề thi các môn lớp 2 - chân trời sáng tạo, bộ đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3, giáo án lớp 2, lớp 3 - kết nối tri thức, tiếng anh lớp 3, tiếng việt lớp 3, đạo đức lớp 3, tự nhiên và xã hội lớp 3, hoạt động trải nghiệm lớp 3, âm nhạc lớp 3, tin học lớp 3, giáo dục thể chất lớp 3, công nghệ lớp 3, lớp 3 - cánh diều, lớp 3 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 3, đề thi các môn lớp 3 - kết nối tri thức, đề thi các môn lớp 3 - cánh diều, đề thi các môn lớp 3 - chân trời sáng tạo, bộ đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4, lớp 3 - sách cũ, tiếng anh 3, tiếng việt 3, giáo án các môn lớp 3 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 3 - cánh diều, giáo án các môn lớp 3 - chân trời sáng tạo, lớp 4 - kết nối tri thức, tiếng việt lớp 4, tiếng anh lớp 4, lịch sử và địa lí lớp 4, tin học lớp 4, khoa học lớp 4, đạo đức lớp 4, công nghệ lớp 4, hoạt động trải nghiệm lớp 4, lớp 4 - cánh diều, lớp 4 - chân trời sáng tạo, giáo án lớp 4, giáo án các môn lớp 4 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 4 - cánh diều, giáo án các môn lớp 4 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 4, đề thi các môn lớp 4 - kết nối tri thức, đề thi các môn lớp 4 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 4 - cánh diều, lớp 4 - chương trình mới, tiếng anh 4, tiếng việt 4, tiếng việt 5, tiếng anh 5, khoa học lớp 5, địa lí lớp 5, lịch sử lớp 5, đạo đức lớp 5, tin học lớp 5, đề thi các môn lớp 5, đề thi các môn vào lớp 6, lớp 5 - kết nối tri thức, tiếng việt lớp 5, tiếng anh lớp 5, lịch sử và địa lí lớp 5, công nghệ lớp 5, hoạt động trải nghiệm lớp 5, lớp 5 - cánh diều, lớp 5 - chân trời sáng tạo, lớp 5 - chương trình mới, lớp 6 - kết nối tri thức, công nghệ 6, giáo dục công dân 6, khoa học tự nhiên 6, tiếng anh 6, lớp 6 - chân trời sáng tạo, lớp 6 - cánh diều, đề thi các môn lớp 6, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, giáo án lớp 6, giáo án các môn lớp 6 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 6 - cánh diều, giáo án các môn lớp 6 - chân trời sáng tạo, lớp 7 - kết nối tri thức, tiếng anh 7, giáo dục công dân 7, khoa học tự nhiên 7, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7, công nghệ 7, giáo dục thể chất 7, lớp 7 - cánh diều, lớp 7 - chân trời sáng tạo, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7, đề thi các môn lớp 7, bộ sách kết nối tri thức, bộ sách cánh diều, bộ sách chân trời sáng tạo, lớp 7 - chương trình mới, giáo án các môn lớp 7 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 7 - chân trời sáng tạo, giáo án các môn lớp 7 - cánh diều, lớp 8 - kết nối tri thức, tiếng anh 8, khoa học tự nhiên 8, giáo dục công dân 8, công nghệ 8, hoạt động trải nghiệm 8, lớp 8 - cánh diều, lớp 8 - chân trời sáng tạo, giáo án lớp 8, giáo án các môn lớp 8 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 8 - cánh diều, giáo án các môn lớp 8 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 8, đề thi các môn lớp 8 - kết nối tri thức, đề thi các môn lớp 8 - cánh diều, đề thi các môn lớp 8 - chân trời sáng tạo, lớp 8 - chương trình mới, tiếng anh 9, giáo dục công dân 9, giáo án các môn lớp 9, đề thi các môn lớp 9, đề thi các môn vào lớp 10, công nghệ 9, lớp 9 - kết nối tri thức, khoa học tự nhiên 9, hoạt động trải nghiệm 9, lớp 9 - cánh diều, lớp 9 - chân trời sáng tạo, lớp 9 - chương trình mới, lớp 10 - kết nối tri thức, tiếng anh 10, sinh học 10, công nghệ 10, giáo dục kinh tế và pháp luật 10, giáo dục quốc phòng - an ninh 10, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10, giáo dục thể chất 10, lớp 10 - chân trời sáng tạo, giáo dục quốc phòng- an ninh 10, lớp 10 - cánh diều, giáo án lớp 10, giáo án các môn lớp 10 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 10 - chân trời sáng tạo, giáo án các môn lớp 10 - cánh diều, đề thi các môn lớp 10, lớp 10 - chương trình mới, giáo dục công dân 10, lớp 11 - kết nối tri thức, tiếng anh 11, sinh học 11, giáo dục kinh tế và pháp luật 11, công nghệ 11, giáo dục qp - an 11, hoạt động trải nghiệm 11, lớp 11 - cánh diều, lớp 11 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 11, đề thi các môn lớp 11 - kết nối tri thức, đề thi các môn lớp 11 - chân trời sáng tạo, đề thi các môn lớp 11 - cánh diều, giáo án lớp 11, giáo án các môn lớp 11 - kết nối tri thức, giáo án các môn lớp 11 - cánh diều, giáo án các môn lớp 11 - chân trời sáng tạo, lớp 11 - chương trình mới, giáo dục công dân 11, giáo dục quốc phòng - an ninh 11, tiếng anh 12, sinh học 12, giáo dục công dân 12, giáo dục quốc phòng - an ninh 12, đề thi thpt quốc gia, đề thi các môn lớp 12, công nghệ 12, lớp 12 - kết nối tri thức, giáo dục kinh tế và pháp luật 12, giáo dục quốc phòng - an ninh 12, hoạt động trải nghiệm 12, lớp 12 - cánh diều, lớp 12 - chân trời sáng tạo, giáo án các môn lớp 12, danh sách các trường đại học khu vực miền bắc, danh sách các trường cao đẳng khu vực miền bắc, danh sách các trường đại học khu vực miền trung, danh sách các trường cao đẳng khu vực miền trung, danh sách các trường đại học khu vực miền nam, danh sách các trường cao đẳng khu vực miền nam, xem thêm bài viết mới nhất, tổng hợp thông tin chung, giáo dục công dân, trò chơi powerpoint, dành cho giáo viên, chọn bộ sách bạn muốn xem.

Hãy chọn chính xác nhé!

Nội dung bài viết

Unit 8 lớp 9: Skills 1 (trang 26)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1 trang 26 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 9 Unit 8:  Skills 1 trang 26

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Skills 1

1.a. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo nhóm. Kể tên một số động/ hang nổi tiếng ở Việt Nam và trên thế giới)

Đáp án gợi ý:

Hướng dẫn dịch:

1.b. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Answer the questions with your own ideas (Trả lời các câu hỏi với ý tưởng riêng của bạn)

1. Where is Son Doong Cave located?

2. When was it discovered?

3. How long is the cave?

Đáp án:

1. In Quang Binh province.

2. In 1991.

3. Nearly 9km.

Now read the passage and check the information. (Bây giờ đọc văn bản và kiểm tra thông tin)

Son Doong Cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme featuring its magni cence on ‘Good Morning America’ in May 2015.

Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known stalagmites in the world - up to 70 metres tall. The cave is more than 200 metres wide, 150 metres high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting Corporation).

In August 2013, the  rst tourist group explored the cave on a guided tour. Permits are now required to access the cave and are made available on a limited basis. Only 500 permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August, heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible.

Hang Sơn Đoòng đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi đài phát thanh truyền hình Mỹ phát sóng một chương trình trực tiếp nêu lên những nét đẹp hoành tráng của động trong chương trình " Chào buổi sáng nước Mỹ" vào tháng 5 năm 2015.

Được đặt ở tỉnh Quảng Bình, động Sơn Đoòng được khám quá bởi một người đàn ông tên Hồ Khanh vào năm 1991, và trở nên nổi tiếng trên khắp thế giới vào năm 2009 nhờ vào những người thích khám phá động người Anh do Howard Limbert dẫn đầu. Động này được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm bởi nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới ngọn núi. Nó chứa một số cây măng đá cao nhất thế giới - cao đến 70 mét. Hang rộng hơn 200m, cao 150m và dài gần 9km với những hang động đủ lớn để đặt cả con đường bên trong. Hang Sơn Đoòng được công nhận là hang động rộng nhất thế giới bởi BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) và được bầu chọn là một trong những hang đẹp nhất trên Trái Đất bởi BBC (Tổng phát thanh truyền hình nước Anh).

Vào tháng 8 năm 2013 một nhóm du khách đầu tiên đi tour có hương dẫn viên đã khám phá hang động. Ngày nay giấy phép được yêu cầu để đến hang và số lượng giới hạn. Chỉ 500 giấy phép được cấp cho mùa năm 2015, có hiệu lực tháng 2 đến tháng 8. Sau tháng 8 mưa lớn đã làm cho mực nước sông tăng và làm cho hang khó đến được trên diện rộng.

2. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers. (Đọc lại bài đọc và trả lời câu hỏi, hoặc chọn đáp án đúng)

1. What happened in May 2015?

2. How was Son Doong Cave formed?

3. When can tourists explore the cave?

4. The word ‘inaccessible’ in the passage probably means ______.

A. should not be accessed

B. need to be careful

C. cannot be reached

D. may be flooded

5. From the passage, we know that ______.

A. there is a street inside Son Doong Cave

B. the cave is always covered with rain water

C. few tourists want to come to the cave

D. tourists need permission to explore the cave

1. The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on ‘Good Morning America’.

2. By river water eroding away the limestone underneath the mountain

3. From February to August

3. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Which would you like to do most on holiday? Tick three things in the list (Bạn muốn làm gì nhất vào kỳ nghỉ? Đánh dấu vào ba điều trong danh sách)

1. explore Son Doong Cave

2. climb the Great Wall of China

3. visit the Pyramids of Egypt

4. go on a wildlife safari to Kenya

5. relax on a beach

6. go camping in Cuc Phuong National Park

7. go on an expedition to Mount Everest

8. take an adventure tour to the Arctic

9. take a sightseeing tour around New York

10. take a Trans-Viet cycling tour

1. khám phá hang Sơn Đoòng

2. leo lên Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc

3. thăm Kim tự tháp Ai Cập

4. đi săn động vật hoang dã đến Kenya

5. thư giãn trên một bãi biển

6. đi cắm trại ở Vườn quốc gia Cúc Phương

7. đi thám hiểm đỉnh Everest

8. tham gia một chuyến du lịch mạo hiểm đến Bắc Cực

9. đi tham quan quanh New York

10. tham gia tour đạp xe xuyên Việt

4. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Talk about one of your choices, trying to persuade your group to join you. (Làm việc nhóm. Nói về một trong những lựa chọn của bạn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia cùng bạn.)

I think a trip to explore Son Doong Cave with some friends must be amazing. I’m really into the natural beauty and preservation for them. We can enjoy the unique landscape there and understand why even an American programme featuring its magnificence. Therefore, we feel proud of our country’s nature.

Tôi nghĩ rằng một chuyến đi khám phá hang Sơn Đoòng với một số người bạn phải rất tuyệt vời. Tôi thực sự say mê vẻ đẹp tự nhiên và việc bảo tồn chúng. Chúng ta có thể thưởng thức cảnh quan độc đáo ở đó và hiểu tại sao ngay cả một chương trình của Mỹ cũng có sự hoành tráng của nó. Vì vậy, chúng ta cảm thấy tự hào về thiên nhiên của đất nước mình.

Bài giảng Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Skills 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Từ vựng: Liệt kê từ vựng trong bài.

Unit 8: Getting started (trang 19, 20): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 8: A closer look 1 (trang 21, 22): Match each word/phrase with a definition...

Unit 8: A closer look 2 (trang 23, 24): Complete the text with a/an, the, or zero...

Unit 8: Communication (trang 24, 25): Read the following information about tourism in Viet Nam...

Unit 8: Skills 2 (trang 27): Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason...

Unit 8: Looking back (trang 28): Fill each gap with a word from the box to complete the passage...

Unit 8: Project (trang 29): Read the following advertisement for a holiday in Italy...

Tham khảo các loạt bài Tiếng Anh 9 khác:

  • Bài tập Tiếng Anh 9 theo Unit có đáp án
  • Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
  • Giải sbt Tiếng Anh 9
  • Giải sgk Tiếng Anh 9

Bài viết cùng lớp mới nhất

  • Hãy sưu tầm các thông tin về phát triển tổng hợp kinh tế biển, đảo ở một địa phương mà em quan tâm
  • Hãy trình bày tóm tắt về tình hình phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo ở Việt Nam
  • Hệ thống hóa sơ đồ các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta
  • Dựa vào thông tin trong bài, hãy phân tích vấn đề giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp
  • Dựa vào thông tin trong bài, hãy phân tích vấn đề khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, đảo
  • Dựa vào thông tin trong bài, hãy trình bày ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo
  • Dựa vào hình 23.3 và thông tin trong bài, hãy trình bày nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo
  • Dựa vào hình 23.2 và thông tin trong bài, hãy xác định các huyện đảo, thành phố đảo và các tỉnh có các huyện đảo
  • Dựa vào hình 23.1 và thông tin trong bài, hãy trình bày trên sơ đồ các vùng biển quốc gia của Việt Nam
  • Việt Nam có vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông, với nhiều tiềm năng để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo

Xem thêm các chương trình khác:

  • Giải sgk Hóa học 9
  • Giải sbt Hóa học 9
  • Giải vở bài tập Hóa học 9
  • Lý thuyết Hóa học 9
  • Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
  • Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9
  • Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9
  • Soạn văn 9 (ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9
  • Giải sgk Toán 9
  • Giải sbt Toán 9
  • Lý thuyết Toán 9
  • Các dạng bài tập Toán lớp 9
  • Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
  • Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
  • Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
  • Giải sgk Sinh học 9
  • Giải vở bài tập Sinh học 9
  • Lý thuyết Sinh học 9
  • Giải sbt Sinh học 9
  • Giải sgk Vật Lí 9
  • Giải sbt Vật Lí 9
  • Lý thuyết Vật Lí 9
  • Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
  • Giải vở bài tập Vật lí 9
  • Giải sgk Địa Lí 9
  • Lý thuyết Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
  • Giải sgk Tin học 9
  • Lý thuyết Tin học 9
  • Lý thuyết Giáo dục công dân 9
  • Giải vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
  • Lý thuyết Lịch sử 9
  • Góp ý sgk lớp 9 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
  • TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 9 Học kì 1, học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Lịch sử lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Vật lí lớp 9 Học kì 1, học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Địa lí lớp 9 Học kì 1, học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Ngữ Văn lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • TOP 100 Đề thi Sinh học lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
  • Đề thi vào 10 môn Toán | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Toán mới nhất
  • Đề thi vào 10 môn Địa lí
  • Đề thi vào 10 môn Văn | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Ngữ Văn mới nhất
  • Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Tiếng Anh mới nhất
  • Lý thuyết Công nghệ 9

Tourism - Unit 8 - Tiếng Anh 9 Sách mới

TÓM TẮT NỘI DUNG

tourism unit 8 tieng anh 9 sach moi

Trong Unit 8: Tourism – sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 9, học sinh được tiếp cận với chủ đề du lịch. Nội dung Unit 8 tập trung mô tả các hình thức du lịch, dịch vụ du lịch, hoạt động liên quan đến du lịch cũng như tầm quan trọng, thế mạnh và điểm yếu của ngành du lịch. Bên cạnh đó, bài học cũng cung cấp kiến thức ngữ pháp về cấu trúc danh từ ghép và cách sử dụng mạo từ.

Getting Started

1. Listen and read.

a. Find a word/phrase in the conversation that means:

b. Tick true (T) or false (F).

c. Answer the following questions.

2. Collocation: Which word goes with which list below?

3. Fill each blank with a word/phrase from the list.

4. Give the names of the following. Choose one and talk about it with a partner.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Getting Started .

A closer look 1

1. Match each word/phrase with a definition.

2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.

3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.

4. Complete the sentences using the compound nouns below.

Pronunciation

5. Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions.

6. Mark the questions with falling or falling-rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 1 .

A closer look 2

1. Complete the text with a/an, the, or zero article (Φ).

2a. Ask and answer the questions. Choose from the list. Use the if necessary.

2b. Choose one item above and say what you know about it as a tourist attraction.

3a. Write answers to the questions, using a, an, the or zero article in each answer. Give three true answers, but two untrue ones.

3b. Tell your answers to a partner and ask him/her to guess which answers are not true.

4. Make full sentences from the words/phrases, adding articles as needed. Then mark them as true (T) or false (F).

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 2 .

Communication

1a. Read the following information about tourism in Viet Nam.

1b. Work in groups. Discuss the visitors’ opinions above. Do you agree? Add two more reasons to the list.

2. Work in pairs. Complete the table by writing one or two famous things that visitors can see or do in each country.

3. Work in groups. Discuss which country/place you would like to visit for a holiday.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Communication .

1a. Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.

1b. Answer the questions with your own ideas. Now read the passage and check the information.

2. Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers.

3. Which would you like to do most on holiday? Tick three things in the list.

4. Work in groups. Talk about one of your choices, trying to persuade your group to join you.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1 .

1. Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.

2. Listen to the lecture and tick true (T) or false (F).

3. Listen again and choose the correct answer.

4. Work in groups. Talk about the negative effects of tourism on a region or country. The following ideas may be helpful to you.

5. Choose one negative e ect that you have discussed above and write a paragraph about it. Make sure you use the right connectors.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 2 .

Looking back

1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.

2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.

3. Form compound nouns from these words, then make sentences with them, and share with a partner.

4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.

5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS.

6a. What would you like to do most on holiday? Tick three things. Share your ideas with a partner.

6b. Name three things you don’t like to do on holiday, and say why.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Looking back .

1. Read the following advertisement for a holiday in Italy.

2. What are good ways to write an advertisement? Put a tick.

3. Write a short advertisement for a tourist attraction in your area.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Project .

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English In The World .

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism . Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Tham khảo thêm: 7 lý do tại sao phải học IELTS từ cấp 2, 3

Tác giả: Nguyễn Lê Như Quỳnh

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Gửi đánh giá

Bình luận - Hỏi đáp

unit 8 tourism skills 1

unit 8 tourism skills 1

  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng
  • Grammar: Complex sentence - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Phrasal verbs - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Ngữ âm - Unit 1 - Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 2 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Wh-word before to infinitive - Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Reported speech - Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Language Review 1 (1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills Review 1 (Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 1 - Đề kiểm tra 15p - Unit 1 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 2 - Đề kiểm tra 15p - Unit 1 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 3 - Đề kiểm tra 15p - Unit 1 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 4 - Đề kiểm tra 15p - Unit 2 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 5 - Đề kiểm tra 15p - Unit2 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 6 - Đề kiểm tra 15p - Unit 2 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 7 - Đề kiểm tra 15p - Unit 3 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 8 - Đề kiểm tra 15p - Unit 3 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 9 - Đề kiểm tra 15p - Unit 3 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 10 - Đề kiểm tra 15p - Unit 4 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 11 - Đề kiểm tra 15p - Unit 4 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 12 - Đề kiểm tra 15p - Unit 4 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 13 - Đề kiểm tra 15p - Unit 5 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 14 - Đề kiểm tra 15p - Unit 5 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 15 - Đề kiểm tra 15p - Unit 5 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 16 - Đề kiểm tra 15p - Unit 6 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 17 - Đề kiểm tra 15p - Unit 6 - Tiếng Anh 9 mới
  • Đề số 18 - Đề kiểm tra 15p - Unit 6 - Tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Used to - Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Wish at present - Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Passive with It be PP that - Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: suggest V-ing/ suggest that - Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 tập 1 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Past perfect tense - Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Adjectives followed by an infinitive or a clause - Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 tập 1 mới
  • Looking back Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 6 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Language Review 2 (4-5-6) SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Skills Review 2 (Unit 4-5-6) SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Đề cương ôn tập lí thuyết học kì 1 môn Tiếng Anh 9 mới
  • Đề cương ôn tập bài tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Quantifiers - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Conditional type 1 with modals - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 1 unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 2 Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Articles - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 2 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking Back Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 9
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Conditional type 2 - Unit 9 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Relative clause - Unit 9 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 9 mới
  • A closer look 2 Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 9 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Language Review 3 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills Review 3 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Past perfect & past simple - Unit 10 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Defining relative clause - Unit 10 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A closer look 2 Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 10 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Non-defining relative clause - Unit 11 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: The future simple passive - Unit 11 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 1 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 2 Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 11 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Despite/ In spite of - Unit 12 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Grammar: Gerunds & to Infinitives - Unit 12 SGK Tiếng Anh 9 mới
  • Getting Started Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 2 Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Communication Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 2 Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Looking back Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 12 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Language Review 4 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills Review 4 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Đề cương ôn tập lý thuyết học kỳ 2 môn Tiếng Anh 9 mới
  • Đề cương ôn tập bài tập học kì 2 môn Tiếng Anh 9 mới

unit 8 tourism skills 1

Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới

Work in groups. name some famous caves in viet nam and in the world..

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD

Video hướng dẫn giải

1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.

(Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.) 

Lời giải chi tiết:

+) Famous caves in Viet Nam   (Một số động nổi tiếng của Việt Nam) : 

- Phong Nha Cave En Cave  ( Động Phong Nha - Hang Én)

- Thien Duong Cave  (Động Thiên Đường)

- Sung Sot Cave ( Ha Long Bay)  (Hang Sửng Sốt - Vịnh Hạ Long)

- Tam Coc - Bich Dong    (Tam Cốc Bích Động - Ninh Bình)

+) Famous caves in the world  (Một số động nổi tiếng trên thế giới):

- Deer Cave (Borneo, Malaysia)  

- Onondaga Cave (Missouri, USA)   

- Gouffre Berger Cave (France)

- Reed Flute Cave (Guilin, China)

- Fingal's Cave (Scotland),

- Cave of Crystals (Mexico)

b. Answer the questions with your own ideas.

(Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của bạn.)

1.  Where is Son Doong Cave located?

(Hang Sơn Đòong ở đâu?)

2.  When was it discovered?

(Nó được phát hiện vào thời gian nào?)

3.  How long is the cave?

(Chiều dài của động?)

Now read the passage and check the information.

(Bây giờ hãy đọc đoạn văn và kiểm tra thông tin.)

Son Doong cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aried a live programme featuring its magnficence on "Good Moring America" in May 2015. 

Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known stalagmites in the world - up to 70 metres tall.The cave is more than 200 metres wide, 150 metres high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting Corporation).

In August 2013, the first tourist group explored the cave on a guided tour. Permits are now required to access the cave and are made available on a limited basis. Only 500 permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August, heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible. 

Phương pháp giải:

Động Sơn Đoong đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi đài phát thanh truyền hình Mỹ phát sóng một chương trình trực tiếp nêu lên những nét đẹp hoành tráng của động trong chương trình "Chào buổi sáng nước Mỹ" vào tháng 5 năm 2015.

Nằm ở tỉnh Quảng Bình, động Sơn Doong được khám quá bởi một người đàn ông địa phương tên Hồ Khanh vào năm 1991, và trở nên nổi tiếng trên khắp thế giới vào năm 2009 nhờ vào những người thích khám phá động người Anh do Howard Limbert dẫn đầu. Động này được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm bởi nước sông làm xói mòn đá vôi bên dưới ngọn núi. Nó chứa một số cây măng đá cao nhất thế giới - cao đến 70 mét. Hang rộng hơn 200m, cao 150m và dài gần 9km với những hang động đủ lớn để đặt cả con đường bên trong. Hang Sơn Đoong được công nhận là hang động rộng nhất thế giới bởi BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) và được bầu chọn là một trong những hang đẹp nhất trên Trái Đất bởi BBC (Tổng phát thanh truyền hình nước Anh).

Vào tháng 8 năm 2013 một nhóm du khách đầu tiên đi tour có hướng dẫn viên đã khám phá hang động. Ngày nay giấy phép được yêu cầu để đến hang và số lượng giới hạn. Chỉ 500 giấy phép được cấp cho mùa du lịch năm 2015, có hiệu lực tháng 2 đến tháng 8. Sau tháng 8 mưa lớn đã làm cho mực nước sông tăng và làm cho hang khó đến được trên diện rộng.

1. In Quang Binh Province, Viet Nam.

( Ở tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.)

2.  In 1991. 

(Năm  1991.)

3. The cave is nearly 9 kilometers in length.

(Hang động dài gần 9 km.)

2. Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers.

(Đọc đoạn văn lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi hoặc chọn đúng các đáp án.)

1.  What happened in May 2015?

(Chuyện gì xảy ra vào thắng 5 năm 2015?)

2.  How was Son Doong Cave formed?

(Hang Sơn Đoong được hình thành như thế nào?)

3.  When can tourists explore the cave?

(Khi nào thì du khách có thể khám phá hang động?)

4.  The word "inaccessible" in the passage probably means_____.

 (Từ "không thể tiếp cận" trong đoạn văn có nghĩ là gì_______)

A. should not be accessed  (không nên tiếp cận)

B. need to be careful   (cần phải cẩn thận)

C. cannot be reached  (không thể đến được)

D. may be flooded   (có thể bị ngập)

5.  From the passage, we know that__________ .

(Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng______)

A. there is a street inside Son Doong Cave   (có một con đường trong hang Sơn Đoong)

B. the cave is always covered with rain water   (hang động luôn luôn được bao phủ bởi nước mưa)

C. few tourists want to come to the cave  (một nhóm du khách muốn tới hang động )

D. tourists need permission to explore the cave.  (khách du lịch cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)

1. The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on ‘Good Morning America’.

(Đài phát thanh truyền hình Mỹ (ABC) đã phát sóng một chương trình trực tiếp (sự hoành tráng của Sơn Đòong) trên 'Chào buổi sáng nước Mỹ'. )

2. By river water eroding away the limestone underneath the mountain.

(Bởi nước sông làm xói mòn lớp đá vôi dưới núi.)

3. From February to August.

(Từ tháng 2 đến tháng 8.)

The word "inaccessible" in the passage probably means cannot be reached .

(Từ "không thể tiếp cận" trong đoạn văn có nghĩ là gì tiếp cận được.)

From the passage, we know that tourists need permission to explore the cave .

(Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng  du khách cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)

3. Which would you like to do most on holiday? Tick ( √ ) three things in the list. 

(Bạn thích làm nhất trong kì nghỉ lễ? Đánh dấu (√) 3 điều trong danh sách dưới đây.)

1.  explore Son Doong Cave   (khám phá hang Sơn Đoong)

2.  climb the Great Wall of China   (leo lên Vạn Lý Trường Thành)

3.  visit the Pyramids of Egypt   (tham quan Kim Tự Tháp ở Ai Cập)

4.  go on a wildlife safari to Kenya   (tham quan cuộc sống thiên nhiên hoang dã ở Kenya)

5.  relax on a beach  (thư giãn ở bãi biển)

6.  go camping in Cuc Phuong national Park  (đi cắm trại ở vườn quốc gia Cúc Phương)

7.  go on an expedition to Mount Everest   (đi thám hiểm ở đỉnh núi Everest)

8.  take an adventure tour to the Arctic  (một chuyến đi du lịch thám hiểm Bắc Cực)

9.  take a sightseeing tour around New York  (một chuyến đi ngắm cảnh vòng quanh New York)

10.  take a Trans-Viet cycling tour  (một chuyến du lịch xuyên Việt bằng xe đạp)

4. Work in groups. Talk about one of choices, trying to persuade your group join you.

(Làm việc theo các nhóm. Nói chuyện về một trong số lựa chọn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia với bạn.)  

A: I'd like to go on a wildlife safari to Kenya as I'm very interested in the natural world and  preservation. You can experience wild animal in their natural habitat - elephants, hippos, cheetahs,and lions...

B:  I think a cycling tour from the north to the south of Viet Nam with some friends is the best travel at your own pace. You stop whenever and wherever you like. You can enjoy the beauty of different parts of our country and at the same time improve your health...

A: Tôi muốn tham gia chuyến săn bắn động vật hoang dã vì tôi rất hứng thú với thế giới tự nhiên và khu bảo tồn. Bạn có thể trải nghiệm động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên - voi, hà mã, báo đốm và sư tử,...

B: Tôi nghĩ một tour đi du lịch bằng xe đạp từ phía Bắc đến phía Nam của Việt Nam với một số bạn bè là chuyến đi tốt nhất dành cho bạn. Bạn dừng ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bạn thích. Bạn có thể tận hưởng vẻ đẹp của những nơi khác nhau trên đất nước và đồng thời cải thiện sức khỏe... 

unit 8 tourism skills 1

Các bài liên quan: -

Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.

Tổng hợp bài tập looking back Unit 8, có đáp án và lời giải chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập Project Unit 8 có đáp án và lời giải chi tiết.

Read the following information about tourism in Viet Nam.

Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary.

Match each word/phrase with a definition.

Collocation: Which word goes with which list below?

Tổng hợp lý thuyết về mạo từ - unit 8 tiếng Anh 9 mới.

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 8

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới - Xem ngay

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

unit 8 tourism skills 1

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • Luyện tập từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

App Loigiaihay trên google play store

Bài giải mới nhất

Góp ý cho loigiaihay.com.

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com . Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Email / SĐT:

Copyright © 2021 loigiaihay.com

unit 8 tourism skills 1

Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí

Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.

Đồng ý Bỏ qua

unit 8 tourism skills 1

Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 1

Nhằm giúp các em rèn luyện hai kĩ năng quan trọng trong tiếng Anh là Reading và Speaking,   phần  Skills 1 - Unit 8  giúp các em tìm hiểu về động Sơn Đòong và hướng dẫn các em nói về nơi các em muốn thăm quan trong kì nghỉ lễ.

Mục lục nội dung

1.1. task 1 unit 8 lớp 9, 1.2. task 2 unit 8 lớp 9, 2. speaking, 2.1. task 3 unit 8 lớp 9, 2.2. task 4 unit 8 lớp 9, 3. practice task 1, 4. practice task 2, 5. conclusion.

Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 1

a. Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.  (Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.) 

Guide to answer

- Famous caves in Viet Nam  (Một số động nổi tiếng của Việt Nam): 

+ Phong Nha Cave En Cave  (Động Phong Nha - Hang Én.)

+ Thien Duong Cave  (Động Thiên Đường)

+ Sung Sot Cave ( Ha Long Bay)  (Hang Sửng Sốt - Vịnh Hạ Long)

+ Tam Coc - Bich Dong   (Tam Cốc Bích Động - Ninh Bình)

- Famous caves in the world   (Một số động nổi tiếng trên thế giới):

+ Deer Cave (Borneo, Malaysia)  

+ Onondaga Cave (Missouri, USA)   

+ Gouffre Berger Cave (France)

+ Reed Flute Cave (Guilin, China)

+ Fingal's Cave (Scotland),

+ Cave of Crystals (Mexico)

b. Answer the questions with your own ideas.  (Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của bạn.)

1.  Where is Son Doong Cave located?  (Vị trí của hang Sơn Đòong?)

2.  When was it discovered?  (Nó được phát hiện vào thời gian nào?)

3.  How long is the cave?  (Chiều dài của động?)

1. In Quang Binh Province, Viet Nam.  ( Ở tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.)

2. In 1991.   (Năm  1991)

3. The cave is nearly 9 kilometers in length.  (Hang động dài gần 9 km)

Now read the passage and check the information.  (Bây giờ hãy đọc đoạn văn và kiểm tra thông tin.)

Son Doong cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aried a live programme featuring its magnficence on "Good Moring America" in May 2015. 

Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known stalagmites in the world - up to 70 metres tall.The cave is more than 200 metres wide, 150 metres high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting Corporation).

In August 2013, the first tourist group explored the cave on a guided tour. Permits are now required to access the cave and are made available on a limited basis. Only 500 permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August, heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible. 

Hang Sơn Đoòng đã trở nên nổi tiếng hơn sau khi Công ty Phát thanh Truyền hình Hoa Kỳ (ABC) thực hiện một chương trình trực tiếp về sự kỳ vĩ của nó trên "Good Moring America" ​​vào tháng 5 năm 2015.

Nằm ở tỉnh Quảng Bình, hang Sơn Đoòng được một người đàn ông địa phương tên là Hồ Khanh phát hiện vào năm 1991 và được quốc tế biết đến vào năm 2009 nhờ hang động của Anh do Howard Limbert phụ trách. Hang động được hình thành cách đây khoảng 2 đến 5 triệu năm do nước sông làm xói mòn lớp đá vôi bên dưới núi. Nó chứa một số măng đá cao nhất được biết đến trên thế giới - cao tới 70 mét, rộng hơn 200 mét, cao 150 mét và dài gần 9 km, với các hang động đủ lớn để chứa cả một con phố bên trong chúng. Hang Sơn Đoòng được BCRA (Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh) công nhận là hang động lớn nhất thế giới và được BBC (British Broadcasting Corporation) bình chọn là hang động đẹp nhất thế giới.

Vào tháng 8 năm 2013, nhóm du khách đầu tiên đã khám phá hang động trong một chuyến tham quan có hướng dẫn viên. Giấy phép hiện được yêu cầu để vào hang động và được cung cấp trên cơ sở hạn chế. Chỉ có 500 giấy phép được cấp cho mùa giải 2015, kéo dài từ tháng Hai đến tháng Tám. Sau tháng 8, những trận mưa lớn khiến mực nước sông dâng cao và phần lớn không thể tiếp cận hang động.

Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers.  (Đọc đoạn văn lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi hoặc chọn đúng các đáp án.)

1.  What happened in May 2015?  (Chuyện gì xảy ra vào thắng 5 năm 2015?)

2.  How was Son Doong Cave formed?  (Hang Sơn Đoong được hình thành như thế nào?)

3.  When can tourists explore the cave?  (Khi nào thì du khách có thể khám phá hang động?)

4.  The word "inaccessible" in the passage probably means_____.

(Từ "không thể tiếp cận" trong đoạn văn có nghĩ là gì_______)

A. should not be accessed  (không nên tiếp cận)

B. need to be careful  (cần phải cẩn thận)

C. cannot be reached  (không thể đến được)

D. may be flooded  (có thể bị ngập)

5.  From the passage, we know that__________ .

(Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng______)

A. there is a street inside Son Doong Cave  (Có một con đường trong hang Sơn Đoong)

B. the cave is always covered with rain water  ( Hang động luôn luôn được bao phủ bởi nước mưa)

C. few tourists want to come to the cave  (Một nhóm du khách muốn tới hang động )

D. tourists need permission to explore the cave.  (Khách du lịch cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)

1. The American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme (featuring the magnificence of Son Doong) on ‘Good Morning America’.

(Đài phát thanh truyền hình Mỹ (ABC) đã phát sóng một chương trình trực tiếp (sự hoành tráng của Sơn Đòong) trên 'Chào buổi sáng nước Mỹ'. )

2. By river water eroding away the limestone underneath the mountain.

(Bởi nước sông làm xói mòn lớp đá vôi dưới núi.)

3. From February to August.  (Từ tháng 2 đến tháng 8)

4. C. cannot be reached  (không thể đến được)

5. D. tourists need permission to explore the cave.  (Khách du lịch cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)

Which would you like to do most on holiday? Tick ( √ ) three things in the list.  (Bạn thích làm nhất trong kì nghỉ lễ? Đánh dấu (√) 3 điều trong danh sách dưới đây)

1.  explore Son Doong Cave  (Khám phá hang Sơn Đoong)

2.  climb the Great Wall of China  (Leo lên Vạn Lý Trường Thành)

3.  visit the Pyramids of Egypt  (Thăm quan Kim Tự Tháp ở Ai Cập)

4.  go on a wildlife safari to Kenya  (Thăm quan cuộc sống thiên nhiên hoang dã ở Kenya)

5.  relax on a beach  (Thư giãn ở bãi biển)

6.  go camping in Cuc Phuong national Park.  ( Đi cắm trại ở vườn quốc gia Cúc Phương.)

7.  go on an expedition to Mount Everest  (Đi thám hiểm ở đỉnh núi Everest.)

8.  take an adventure tour to the Arctic  (Một chuyến đi du lịch thám hiểm Bắc Cực.)

9.  take a sightseeing tour around New York  (Một chuyến đi ngắm cảnh vòng quanh New York.)

10.  take a Trans-Viet cycling tour.  ( Một chuyến du lịch xuyên Việt bằng xe đạp.)

Work in groups. Talk about one of choices, trying to persuade your group join you.  (Làm việc theo các nhóm. Nói chuyện về một trong số lựa chọn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia với bạn.) 

I think a cycling tour from the north to the south of Viet Nam with some friends is the best travel at your own pace. You stop whenever and wherever you like. You can enjoy the beauty of different parts of our country and at the same time improve your health...

(Tôi nghĩ một tour đi du lịch bằng xe đạp từ phía Bắc đến phía Nam của Việt Nam với một số bạn bè là chuyến đi tốt nhất dành cho bạn. Bạn dừng ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bạn thích. Bạn có thể tận hưởng vẻ đẹp của những nơi khác nhau trên đất nước và đồng thời cải thiện sức khỏe...)

Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

Situated on the central coast of Viet Nam, which is famous for many beautiful beaches. Lang Co Beach, since June 2009, has become an official member of the “World’s most beautiful bays” club. Today, it is a popular destination for tourists in Viet Nam, especially for those who love beach so much.

With the length of approximately 10 kilometres, Lang Co Beach located in Lang Co town, Phu Loc district, Thua Thien- Hue province is next to the National Highway 1A and near Hai Van Pass.

Lying on the most beautiful curve of the country, Lang Co has almost everything that the nature can offer: green mountains and tropical forests, smooth white sand, full of sunshine and cool, blue and clear sea as crystal, and the average temperature of 250C in summer. It is an attractive destination for both domestic and international tourists in Viet Nam. It is the third bay of Viet Nam, after Ha Long and Nha Trang named in the list of 30 most beautiful bays in the globe.

It can be said that nobody can resist a nature beauty like Lang Co town. This small and peaceful town will give you the most relaxing time and many games at the beach. In addition, you will have good time to enjoy the seafood with various kinds of shrimps, lobster, crab, butter-fish, mackerel fish, oysters, etc. and not far from the beach are some attractions such as Kang Co fishing village, Chan May scenery.

Lying on the "Central Heritage Road", Lang Co is very close to other famous attractions such as the Imperial City of Hue, Hoi An Ancient Town, Son Tra Peninsula where the famous Son Tra Natural Reserve and beautiful beaches located, and so many more.

Question 1:  Lang Co beach is located ………

A. between Hoi An Ancient Town and Son Tra Peninsula

B. on the most beautiful curve of Viet Nam

C. 10 kilometres away from Hue

D. under Hai Van Pass

Question 2:  The most important reason why so many tourists come to Lang Co beach is that …….

A. it is the third most beautiful beach in Viet Nam

B. they can enjoy various kinds of seafood

C. they can come to the famous Son Tra Natural Reserve

D. it is considered an ideal place for beach lovers

Question 3:  All of the following are attractions of Lang Co Beach EXCEPT ……….

A. the National Highway 1A next to it

B. smooth white sand, and full of sunshine

C. cool, blue and clear sea as crystal

D. its location on the "Central Heritage Road"

Question 4:  We can infer from the passage that Lang Co Beach ………..

A. is very hot during summer

B. is the most beautiful bay in the world

C. enjoy the harmony of nature and humans

D. is the first member of the “World’s most beautiful bays” club in Viet Nam

Question 5:  Coming to Lang Co Beach, you can do all of the following activities EXCEPT .....

A. relaxing and joining in beach games    B. sunbathing on many beautiful beaches

C. visiting the nearby fishing village          D. enjoying seafood

Read the paragraph and choose the most suitable answer A ,B ,C or D for each of the gaps.

I started (1)_______ English when I was 14 years old after five years of studying Russian. In the (2)_______ I encountered some difficulties learning the language, but I tried my (3)_______ to overcome them. Firstly, my English pronunciation was (4)_______ by the way I spoke Russian. To solve this problem, I practiced by listening to tapes in English every day. I played the tape, stopped after each sentence, and (5)_______ the sentence several times. At school, I joined an English speaking club (6)_______ was organised by a teacher from Britain. She understood my difficulty and helped me very much in improving my pronunciation. Secondly, I found it really hard to learn English vocabulary. In Russian, the way you write the word is the way you pronounce it. However, English spelling is often (7)_______ from its pronunciation. To get over this difficulty I started using the dictionary. Whenever I learnt a new word, I looked it (8) _______ carefully in the dictionary. Then I tried to remember the way to read and write the word. After that, I wrote the word down several (9)_______ in a notebook. Gradually, I got (10)_______ to the spelling system of the language. Now I’m confident that my English has become much better.

Question 1:  A. getting      B. learning       C. writing          D. reading

Question 2:  A. start         B. beginning     C.end               D. begin

Question 3:  A. most         B. self              C. best              D. hard

Question 4:  A. effected     B. given          C. affected         D. reflected

Question 5:  A. said           B. told              C. spoke            D. repeated

Question 6:  A. which        B. it                   C. and               D. but

Question 7:  A. different     B. the same      C. far                 D. differ

Question 8:  A. down         B. on                 C. out                D. up

Question 9:  A. way           B. ways             C. times            D. lines

Question 10:  A. used        B. remembered     C. well          D. attracted

Kết thúc bài học các em cần luyện đọc, luyện nói và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • magnficence  (n): điểm nổi bật
  • discover (v): khám phá
  • local man: người địa phương
  • internationally  (adv): quốc tế
  • eroding away: xói mòn
  • limestone (n): đá vôi
  • stalagmites: măng đá 
  • access (v): có liên kết, kết nối
  • inaccessible (Adj): không thể kết nối được.

Tham khảo thêm

  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Getting Started
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 1
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 2
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Communication
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 2
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Looking Back
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Project

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Unit 1: local environment.

  • 1 Unit 1: Local Environment-Getting Started
  • 2 Unit 1: Local Environment-A Closer Look 1
  • 3 Unit 1: Local Environment-A Closer Look 2
  • 4 Unit 1: Local Environment-Communication
  • 5 Unit 1: Local Environment-Skills 1
  • 6 Unit 1: Local Environment-Skills 2
  • 7 Unit 1: Local Environment-Looking Back
  • 8 Unit 1: Local Environment-Project

Unit 2: City Life

  • 1 Unit 2: City Life - Getting Started
  • 2 Unit 2: City Life - A Closer Look 1
  • 3 Unit 2: City Life - A Closer Look 2
  • 4 Unit 2: City Life - Communication
  • 5 Unit 2: City Life - Skills 1
  • 6 Unit 2: City Life - Skills 2
  • 7 Unit 2: City Life - Looking Back
  • 8 Unit 2: City Life - Project

Unit 3: Teen Stress And Pressure

  • 1 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Getting Started
  • 2 Unit 3: Teen Stress And Pressure - A Closer Look 1
  • 3 Unit 3: Teen Stress And Pressure - A Closer Look 2
  • 4 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Communication
  • 5 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Skills 1
  • 6 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Skills 2
  • 7 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Looking Back
  • 8 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Project
  • 1 Review 1 - Language
  • 2 Review 1 - Skills

Unit 4: Life In The Past

  • 1 Unit 4: Life In The Past - Getting Started
  • 2 Unit 4: Life In The Past - A Closer Look 1
  • 3 Unit 4: Life In The Past - A Closer Look 2
  • 4 Unit 4: Life In The Past - Communication
  • 5 Unit 4: Life In The Past - Skills 1
  • 6 Unit 4: Life In The Past - Skills 2
  • 7 Unit 4: Life In The Past - Looking Back
  • 8 Unit 4: Life In The Past - Project

Unit 5: Wonders Of Vietnam

  • 1 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Getting Started
  • 2 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - A Closer Look 1
  • 3 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - A Closer Look 2
  • 4 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Communication
  • 5 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Skills 1
  • 6 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Skills 2
  • 7 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Looking Back
  • 8 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Project

Unit 6: Vietnam Then And Now

  • 1 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Getting Started
  • 2 Unit 6: Viet Nam Then And Now - A Closer Look 1
  • 3 Unit 6: Viet Nam Then And Now - A Closer Look 2
  • 4 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Communication
  • 5 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Skills 1
  • 6 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Skills 2
  • 7 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Looking Back
  • 8 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Project
  • 1 Review 2 lớp 9 - Language
  • 2 Review 2 lớp 9 - Skills

Unit 7: Recipes And Eating Habbits

  • 1 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Getting Started
  • 2 Unit 7: Recipes And Eating Habits - A Closer Look 1
  • 3 Unit 7: Recipes And Eating Habits - A Closer Look 2
  • 4 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Communication
  • 5 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Skills 1
  • 6 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Skills 2
  • 7 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Looking Back
  • 8 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Project

Unit 8: Tourism

  • 1 Unit 8: Tourism - Getting Started
  • 2 Unit 8: Tourism - A Closer Look 1
  • 3 Unit 8: Tourism - A Closer Look 2
  • 4 Unit 8: Tourism - Communication
  • 5 Unit 8: Tourism - Skills 1
  • 6 Unit 8: Tourism - Skills 2
  • 7 Unit 8: Tourism - Looking Back
  • 8 Unit 8: Tourism - Project

Unit 9: English In The World

  • 1 Unit 9: English In The World - Getting Started
  • 2 Unit 9: English In The World - A Closer Look 1
  • 3 Unit 9: English In The World - A Closer Look 2
  • 4 Unit 9: English In The World - Communication
  • 5 Unit 9: English In The World - Skills 1
  • 6 Unit 9: English In The World - Skills 2
  • 7 Unit 9: English In The World - Looking Back
  • 8 Unit 9: English In The World - Project
  • 1 Review 3 lớp 9 - Language
  • 2 Review 3 lớp 9 - Skills

Unit 10: Space Trave

  • 1 Unit 10: Space Travel - Getting Started
  • 2 Unit 10: Space Travel - A Closer Look 1
  • 3 Unit 10: Space Travel - A Closer Look 2
  • 4 Unit 10: Space Travel - Communication
  • 5 Unit 10: Space Travel - Skills 1
  • 6 Unit 10: Space Travel - Skills 2
  • 7 Unit 10: Space Travel - Looking Back
  • 8 Unit 10: Space Travel - Project

Unit 11: Changing Roles In Society

  • 1 Unit 11: Changing Roles In Society - Getting Started
  • 2 Unit 11: Changing Roles In Society - A Closer Look 1
  • 3 Unit 11: Changing Roles In Society - A Closer Look 2
  • 4 Unit 11: Changing Roles In Society - Communication
  • 5 Unit 11: Changing Roles In Society - Skills 1
  • 6 Unit 11: Changing Roles In Society - Skills 2
  • 7 Unit 11: Changing Roles In Society - Looking Back
  • 8 Unit 11: Changing Roles In Society - Project

Unit 12: My Future Career

  • 1 Unit 12: My Future Career - Getting Started
  • 2 Unit 12: My Future Career - A Closer Look 1
  • 3 Unit 12: My Future Career - A Closer Look 2
  • 4 Unit 12: My Future Career - Communication
  • 5 Unit 12: My Future Career - Skills 1
  • 6 Unit 12: My Future Career - Skills 2
  • 7 Unit 12: My Future Career - Looking Back
  • 8 Unit 12: My Future Career - Project
  • 1 Review 4 lớp 9 - Language
  • 2 Review 4 lớp 9 - Skills

unit 8 tourism skills 1

Notification Bell

Handout Unit 8

Loading ad...

Profile picture for user leha01

Revision of Tourism 5

  • Google Classroom
  • Microsoft Teams
  • Download PDF

Handout Unit 8

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) - Global Success

unit 8 tourism skills 1

Lời giải bài tập Unit 8 lớp 8 Skills 1 trang 87, 88 trong Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8.

  • Bài 1 trang 87 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 2 trang 87 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 3 trang 87 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 4 trang 88 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 5 trang 88 Tiếng Anh 8 Unit 8

1 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the list below and tick (V) the most common reason(s) why you go shopping (Đọc danh sách dưới đây và đánh dấu (V) lý do phổ biến nhất khiến bạn đi mua sắm)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) | Tiếng Anh 8 Global Success

Hướng dẫn dịch:

- đi chơi với bạn bè

- giảm căng thẳng

- tập thể dục

- trình duyệt

2 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the passage and choose the correct answer A, B or C. (Đọc đoạn văn chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

Why We Go to Shopping Centres

Shopping centres attract a lot of customers, especially at the weekend, on holidays, or during sales. People go there to shop. Shopping centres offer a wide range of products to choose from. Customers can touch the products and try on clothes and shoes. This makes them feel more comfortable when they decide to buy something.

However, people also go to shopping centres for many other reasons. Some people go there for entertainment. These centres often offer year-round free entertainment for customers of all ages such as live music and special performances. During holidays, shoppers can see decorations and join in the holiday excitement. It’s a good way to relax. Some people go there just to hang out with friends. They go browsing and chat while wandering through the shopping malls. Others visit shopping centres to get exercise.

They enjoy walking for one or two hours in clean and well-lit areas. Some people even go there to avoid the heat or cold outside. Shopping centres offer free air conditioning and heating.

Tại sao chúng ta đến trung tâm mua sắm

Các trung tâm mua sắm thu hút rất đông khách hàng, đặc biệt là vào cuối tuần, ngày lễ hoặc mùa giảm giá. Mọi người đến đó để mua sắm. Các trung tâm mua sắm cung cấp nhiều loại sản phẩm để lựa chọn. Khách hàng có thể sờ sản phẩm và thử quần áo, giày dép. Điều này khiến họ cảm thấy thoải mái hơn khi quyết định mua một thứ gì đó.

Tuy nhiên, người ta cũng đến các trung tâm mua sắm vì nhiều lý do khác. Một số người đến đó để giải trí. Các trung tâm này thường cung cấp các chương trình giải trí miễn phí quanh năm cho khách hàng ở mọi lứa tuổi như nhạc sống và các buổi biểu diễn đặc biệt. Trong những ngày lễ, người mua sắm có thể nhìn thấy đồ trang trí và tham gia vào sự phấn khích của ngày lễ. Đó là một cách tốt để thư giãn. Một số người đến đó chỉ để đi chơi với bạn bè. Họ duyệt và trò chuyện trong khi lang thang qua các trung tâm mua sắm. Những người khác ghé thăm các trung tâm mua sắm để tập thể dục.

Họ thích đi bộ trong một hoặc hai giờ ở những khu vực sạch sẽ và đủ ánh sáng. Một số người thậm chí còn đến đó để tránh nóng hoặc lạnh bên ngoài. Trung tâm mua sắm cung cấp điều hòa không khí miễn phí và sưởi ấm.

1. People go to a shopping centre ___________________.

A. only for shopping B. mainly to hang out C. for many reasons

2. At shopping centres, customers can _________________.

A. touch the products

B. bargain to get lower prices

C. pay to watch live performances

3. A kind of entertainment at a shopping centre is _____________.

A. fashion contests B. live music C. painting exhibitions

4. Some people exercise at a shopping centre because they like its ______________.

A. crowds B. well-lit areas C. shops

5. The word “year-round” in paragraph 2 is similar in meaning to ______________.

A. always B. sometimes C. rarely

1. Mọi người đến trung tâm mua sắm vì nhiều lý do.

2. Tại trung tâm mua sắm, khách hàng được sờ tận tay sản phẩm.

3. Một loại hình giải trí tại trung tâm mua sắm là nhạc sống.

4. Một số người tập thể dục tại một trung tâm mua sắm vì họ thích khu vực có nhiều ánh sáng.

5. Từ “year-round” trong đoạn 2 có nghĩa tương tự như “always”.

3 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with ONE word from the passage. (Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ trong đoạn văn)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) | Tiếng Anh 8 Global Success

Trung tâm mua sắm

1. thu hút nhiều khách hàng trong thời gian bán hàng.

2. Cho phép khách hàng thử quần áo và giày dép.

3. cung cấp dịch vụ giải trí miễn phí cho khách hàng ở mọi lứa tuổi.

4. Có đầy đủ đồ trang trí trong những ngày lễ.

5. cung cấp điều hòa không khí miễn phí và sưởi ấm.

4 (trang 88 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about a new shopping centre. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một trung tâm mua sắm mới)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Where is the new shopping centre?

2. How many shops are there / does it have?

3. What kind of entertainment does it offer / have / can we find there?

4. What are its opening hours?

5.What date does the shopping centre open?

1. Trung tâm mua sắm mới ở đâu?

2. Có bao nhiêu cửa hàng ở đó?

3. Loại hình giải trí nào cung cấp / có / chúng ta có thể tìm thấy ở đó?

4. Giờ mở cửa của nó là gì?

5. Trung tâm mua sắm mở cửa vào ngày nào?

5 (trang 88 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about a shopping centre, a supermarket, or an open-air market in your area. Take notes of your partner’s answers and report them to the class. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về trung tâm mua sắm, siêu thị hoặc chợ ngoài trời trong khu vực của bạn. Ghi chú các câu trả lời của bạn của bạn và báo cáo chúng trước lớp)

Big C Supermarket

Located in Hanoi, about 10 kilometres from city center.

We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)

Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00

We go Big C Supermarket to buy goods with lower prices.

I like Big C Supermarket because it has a wide range of products to choose from.

I don't like Big C Supermarket because it always crowded.

Siêu thị BigC

Tọa lạc tại Hà Nội, cách trung tâm thành phố khoảng 10 km.

Chúng ta có thể đến đó bằng bất kỳ phương tiện nào (xe đạp, xe máy, ô tô, xe buýt, ...)

Giờ mở cửa: 8:00 - 22:00 hàng ngày

Chúng tôi đi siêu thị Big C để mua hàng với giá thấp hơn.

Tôi thích Siêu thị Big C vì nó có nhiều loại sản phẩm để lựa chọn.

Tôi không thích Siêu thị Big C vì nó luôn đông đúc.

Bài giảng: Unit 8 Skills 1 - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8

Tiếng Anh 8 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 85, 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Communication (trang 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 2 (trang 89)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Project (trang 91)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
  • Tiếng Anh 8 Review 2
  • Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
  • Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
  • Tiếng Anh 8 Review 3

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - 144k)

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

unit 8 tourism skills 1

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

199,000 VNĐ

unit 8 tourism skills 1

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

unit 8 tourism skills 1

Khóa học online bởi các thầy cô VietJack

299.000 - 599.000 VNĐ

unit 8 tourism skills 1

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
  • Lớp 8 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
  • Giải sgk Toán 8 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 8 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
  • Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 8 - CTST
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
  • Giải sgk Tin học 8 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
  • Lớp 8 - Cánh diều
  • Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều
Học cùng VietJack

Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Về chúng tôi

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

IMAGES

  1. Unit 8 lớp 9: Tourism

    unit 8 tourism skills 1

  2. Tiếng Anh 9

    unit 8 tourism skills 1

  3. Tiếng Anh 9

    unit 8 tourism skills 1

  4. ANH VĂN 9 (10 NĂM)

    unit 8 tourism skills 1

  5. Tiết 66 Anh 9 Unit 8 Tourism Skills 1 Dạy học trên Truyền hình

    unit 8 tourism skills 1

  6. Unit 8 Tourism Lesson 1 Getting Started

    unit 8 tourism skills 1

VIDEO

  1. Unit -1 (Soft Skill ) , Class 10th introduction to tourism

  2. Tiết 66 Anh 9 Unit 8 Tourism Skills 1 Dạy học trên Truyền hình

  3. Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Our customs and traditions

  4. Sorry for not uploading for past days ! Basic life saving skills are very important |LittleGlove

  5. Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Shopping

  6. class -11th tourism inter linkage between geography and tourism industry chapter-6 part-1 #tourism

COMMENTS

  1. Unit 8 lớp 9: Skills 1

    Bài giảng: Unit 8: Tourism - Skills 1 - Cô Phạm Thị Hồng Linh (Giáo viên VietJack) Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8 khác: Từ vựng Unit 8: liệt kê các từ vựng cần học trong bài. Getting Started (phần 1-4 trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2. Collocation: Which ...

  2. Tiếng Anh 9

    🔖 Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X. 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https:...

  3. Giải SGK tiếng anh 9 mới

    Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9. Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới. Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới. A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới. Giải sách giáo khoa tiếng anh 9 thí điểm Unit 8: Tourism tất cả các kỹ năng giúp soạn bài và học tốt tiếng ...

  4. Skills 1 Unit 8 lớp 9 Tourism

    Tài liệu Soạn Skills 1 tiếng Anh 9 Unit 8 Tourism trang 26 gồm lời giải chi tiết các phần 1 - 4 trong lesson Skills 1 Unit 8 Tourism giúp các em ôn tập tiếng Anh 9 mới theo từng Unit hiệu quả. Tài liệu, học tập, trắc nghiệm, tiếng anh, văn bản, biểu mẫu - VnDoc.com.

  5. E9

    1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo các nhóm. ... E9 - UNIT 8 TOURISM (SKILLS 1) Game Code: 2112161 English 10 Public 1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và ...

  6. Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1

    Unit 8: Tourism trong chương trình Tiếng Anh 9 khai thác chủ đề và từ vựng về du lịch. Nhằm giúp học sinh trong quá trình chuẩn bị bài tại nhà cũng như học t...

  7. Skills 1 Unit 8: Tourism

    Skills 1 Unit 8: Tourism. Trang chủ. Lớp 9. Tiếng anh 9 mới - Tập 2. Phần Skills 1 sẽ giúp bạn học luyện tập 2 kĩ năng 'speaking' (nói) và 'reading' (đọc) theo chủ đề: Tourism (du lịch), đồng thời cung cấp từ vựng liên quan và thông tin liên quan đến du lịch. Bài viết sau là gợi ý ...

  8. Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới

    1. explore Son Doong Cave (v). 2. climb the Great Wall of China. 3. visit the Pyramids of Egypt. 4. go on a wildlife safari to Kenya (v). 5. relax on a beach. 6. go camping in Cuc Phuong national Park. 7. go on an expedition to Mount Everest. 8. take an adventure tour to the Arctic. 9. take a sightseeing tour around New York.

  9. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Trang sau. Unit 8 lớp 9: Tourism | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới - Hệ thống các bài soạn và giải bài tập tiếng Anh 9 mới hay nhất gồm đầy đủ các phần getting started, a closer look 1, a closer look 2, communication, skills 1, skills 2, looking back, project được biên soạn theo sách ...

  10. Unit 8 lớp 9: Skills 1 (trang 26)

    Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Skills 1. 1.a. (Trang 26 - Tiếng Anh 9) Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo nhóm. Kể tên một số động/ hang nổi tiếng ở Việt Nam và trên thế giới) Đáp án gợi ý: Famous caves in Viet Nam. Famous caves in the world.

  11. Môn Tiếng Anh

    Dạy học trên Truyền hình Môn Tiếng Anh - Lớp 9: Unit 8. Tourism: Skills 1#DạyhọctrênTruyềnhình #hoctructuyen

  12. Soạn Anh 9 Unit 8 Tourism

    Lời giải hay SGK tiếng Anh 9 mới Unit 8 Tourism gồm bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 8 chi tiết theo từng bài học Getting started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Commnication, Skills 1, SKills 2, Looking back và Project.

  13. Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Tourism

    Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1. Skills 2. Listening. 1. Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason. 2. Listen to the lecture and tick true (T) or false (F). 3. Listen again and choose the correct answer. Writing. 4. Work in groups. Talk about the negative effects of tourism on a region or ...

  14. Giải Skills 1 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới

    Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới. Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. 1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world. (Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.) Lời giải chi tiết:

  15. Unit 8: Tourism

    Unit 8: Tourism - Skills 1 - ICAN. TRANG CHỦ. TRANG CHỦ. Giải pháp trực tuyến phát triển Tiếng Anh toàn diện và luyện thi chứng chỉ Tiếng Anh chuyên sâu. ICANCONNECT. Giải pháp trực tuyến phát triển năng lực và kỹ năng công nghệ cho trẻ 6-18 tuổi. ICANTECH.

  16. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 1. Nhằm giúp các em rèn luyện hai kĩ năng quan trọng trong tiếng Anh là Reading và Speaking, phần Skills 1 - Unit 8 giúp các em tìm hiểu về động Sơn Đòong và hướng dẫn các em nói về nơi các em muốn thăm quan trong kì nghỉ lễ.

  17. Anh văn lớp 9 (hệ 10 năm) Unit 8: Tourism (Skills 1

    Anh văn lớp 9 (hệ 10 năm) Unit 8: Tourism (Skills 1 - page 26) phát sóng ngày 24/3/2020 Đăng ký kênh TRT: http://bit.ly/Sub-TRT Fanpage: https://www ...

  18. Giải SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 8: Tourism

    Với lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism sách mới hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách Bài tập Tiếng Anh 9 mới dễ dàng. A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới): 1. Mark the questions...; 2. Complete the conversation... Xem lời giải. B. Vocabulary - Grammar (trang 12 ...

  19. Handout Unit 8 worksheet

    Handout Unit 8 Handout Unit 8. Loading ad... leha01 Member for 2 years 6 months Age: 18+ ... Country: Vietnam. School subject: English for Tourism (1455136) Main content: Skills (1917793) Revision of Tourism 5. Other contents: Grammar Loading ad... Share / Print Worksheet. Google Classroom Microsoft Teams ...

  20. Unit 8 Tourism Lesson 5 Skills 1

    Unit 8 Tourism Lesson 5 Skills 1 - View presentation slides online. ppt E8. ppt E8 ...

  21. Unit 8. Tourism. Lesson 5. Skills 1

    Unit 8. Tourism. Lesson 5. Skills 1 - Nguyễn Thị Nguyệt; Unit 8. Tourism. Lesson 5. Skills 1 - Trần Thị Phượng; 1 2 ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632

  22. Unit 8: Tourism- Skills 1

    Son Doong Cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aired a live programme featuring its magnificence on 'Good Morning Americ...

  23. Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88)

    Bài giảng: Unit 8 Skills 1 - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack) Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác: Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8. Tiếng Anh 8 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83) Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 85, 86)